Andarine (S4) là gì?
Andarine, còn được gọi là S4 hoặc S-4, là một chất điều biến thụ thể androgen chọn lọc được phát triển để điều trị các bệnh teo cơ và bệnh nhân ung thư đang gầy đi.
Người ta đưa ra giả thuyết rằng bằng cách có cấu trúc tương tự như steroid đồng hóa, các nhà nghiên cứu có thể phát triển "môi trường đồng hóa hoàn hảo", nơi bệnh nhân sẽ xây dựng cơ bắp nhanh chóng, giảm mỡ nhanh chóng và làm như vậy mà không có bất kỳ tác dụng phụ nào của steroid đồng hóa truyền thống.
Dưới đây là một số lợi ích đã được chứng minh lâm sàng của Andarine:
• Tập trung vào khối lượng cơ bắp [R ]
• Đánh tan mỡ cơ thể nhanh chóng [R]
• Tăng sức mạnh cơ bắp [R ]
• Ít giữ nước hơn
• Cải thiện mật độ xương [R ]
• ...và hơn thế nữa
Tóm lại, Andarine S4 là một loại thuốc đang được nghiên cứu, giúp tăng trưởng cơ bắp và giảm mỡ trong cơ thể với số lượng lớn. Hãy coi nó như steroid mà không có tác dụng phụ.
Andarine S4 có tốt để cắt không?
Andarine S4, thường được gọi là S4, là một bộ điều biến thụ thể androgen chọn lọc (SARM). Mặc dù nó chủ yếu được sử dụng vì tiềm năng thúc đẩy sự phát triển và sức mạnh cơ bắp, nhưng một số cá nhân cũng coi nó là phương pháp cắt giảm. Đây là những điều bạn cần biết về việc sử dụng Andarine S4 để cắt:
Bảo tồn cơ bắp:Giống như các SARMS khác, Andarine S4 có thể giúp duy trì khối lượng cơ nạc trong thời gian thiếu hụt calo, đây là mục tiêu chính trong các giai đoạn cắt giảm. Khi bạn giảm lượng calo để đốt mỡ trong cơ thể, bạn sẽ có nguy cơ mất mô cơ cùng với mỡ. S4 có thể giúp giảm thiểu điều này.
Mất chất béo:Andarine S4 có thể có tác dụng đốt cháy chất béo nhẹ nhưng không mạnh bằng một số hợp chất khác được thiết kế đặc biệt để giảm béo. Lợi ích chính của S4 trong quá trình cắt là bảo tồn cơ bắp hơn là giảm mỡ đáng kể.
Năng lượng và đào tạo:Người dùng Andarine S4 đã báo cáo mức độ sức bền và năng lượng được cải thiện trong quá trình tập luyện. Điều này có thể có lợi trong các giai đoạn cắt giảm khi việc duy trì cường độ tập luyện là điều cần thiết.
Liều lượng và thời gian:Hiệu quả của Andarine S4 có thể phụ thuộc vào liều lượng và thời gian sử dụng. Điều quan trọng là phải tuân theo liều lượng khuyến cáo và độ dài chu kỳ để tối đa hóa lợi ích đồng thời giảm thiểu các tác dụng phụ tiềm ẩn.
Phản ứng phụ:Giống như bất kỳ SARM hoặc chất tăng cường hiệu suất nào, Andarine S4 có thể có các tác dụng phụ tiềm ẩn, bao gồm mất cân bằng nội tiết tố. Người dùng nên nhận thức được những rủi ro này và cân nhắc liệu pháp sau chu kỳ (PCT) để giúp khôi phục việc sản xuất hormone tự nhiên sau khi sử dụng.
Cân nhắc về mặt pháp lý:Tình trạng pháp lý của Andarine S4 thay đổi tùy theo quốc gia và khu vực. Hãy lưu ý các quy định quản lý việc sử dụng nó trong khu vực của bạn, đặc biệt nếu bạn là một vận động viên thi đấu.
Những cân nhắc về mặt đạo đức:Các vận động viên cũng nên xem xét những tác động về mặt đạo đức của việc sử dụng các chất tăng cường thành tích, ngay cả khi chúng không bị cấm trong môn thể thao của họ. Một số người có thể lập luận rằng việc sử dụng những chất đó là đi ngược lại nguyên tắc cạnh tranh công bằng.
Andarine S4 có ức chế testosterone không?
Có, giống như nhiều bộ điều biến thụ thể androgen chọn lọc (SARM), Andarine S4 có khả năng ngăn chặn việc sản xuất testosterone tự nhiên trong cơ thể. SARM, bao gồm Andarine S4, hoạt động bằng cách liên kết với các thụ thể androgen trong mô cơ và xương, có thể dẫn đến thay đổi nồng độ hormone. Đây là cách S4 có thể ảnh hưởng đến mức testosterone:
Ức chế nội tiết tố:Khi sử dụng Andarine S4, nó có thể phá vỡ sự cân bằng hormone tự nhiên của cơ thể. Mặc dù nó chủ yếu nhắm vào các thụ thể androgen trong mô cơ và xương, nhưng nó vẫn có thể có tác động đến hệ thống nội tiết, bao gồm cả việc ức chế sản xuất testosterone tự nhiên.
Phụ thuộc vào liều lượng:Mức độ ức chế testosterone có thể phụ thuộc vào liều lượng, nghĩa là liều Andarine S4 cao hơn có nhiều khả năng dẫn đến ức chế nồng độ testosterone nhiều hơn.
Thời gian sử dụng:Sử dụng Andarine S4 càng lâu thì càng dễ dẫn đến ức chế testosterone. Sử dụng kéo dài mà không nghỉ ngơi có thể làm tăng nguy cơ mất cân bằng nội tiết tố.
Sự biến đổi cá nhân:Các cá nhân có thể phản ứng khác nhau với Andarine S4 về mức độ ảnh hưởng của nó đến mức độ hormone của họ. Một số cá nhân có thể bị ức chế đáng kể, trong khi những người khác có thể có phản ứng nhẹ hơn.
Do khả năng ức chế testosterone, những người sử dụng Andarine S4 hoặc bất kỳ SARM nào nên cân nhắc một số biện pháp phòng ngừa:
Tư vấn:Tham khảo ý kiến của nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe trước khi sử dụng Andarine S4 hoặc bất kỳ SARM nào để hiểu những rủi ro, lợi ích tiềm ẩn và cách sử dụng hợp lý.
Kiểm soát liều lượng:Thực hiện theo liều lượng khuyến cáo và độ dài chu kỳ để giảm thiểu nguy cơ mất cân bằng nội tiết tố.
Trị liệu sau chu kỳ (PCT):Sau khi sử dụng Andarine S4, một số cá nhân chọn kết hợp liệu pháp sau chu kỳ (PCT) để giúp khôi phục quá trình sản xuất hormone tự nhiên. PCT thường liên quan đến việc sử dụng thuốc hoặc chất bổ sung để hỗ trợ phục hồi.
Giám sát:Thường xuyên theo dõi nồng độ hormone và sức khỏe tổng thể trong và sau khi sử dụng SARM. Nếu bạn gặp tác dụng phụ hoặc mất cân bằng nội tiết tố đáng kể, hãy tìm kiếm sự chăm sóc y tế.
Những cân nhắc về mặt pháp lý và đạo đức:Hãy nhận biết tình trạng pháp lý của Andarine S4 trong khu vực của bạn, đặc biệt nếu bạn là vận động viên thi đấu. Ngoài ra, hãy xem xét ý nghĩa đạo đức của việc sử dụng các chất tăng cường hiệu suất.
Lợi ích của chúng ta:
1. Kinh nghiệm phong phú: chúng tôi chuyên về lĩnh vực này trong nhiều năm, steroid của chúng tôi đã được xuất khẩu gần như khắp thế giới. Chẳng hạn như Mỹ, Canada, Anh, Brazil, Đức, Nga, Úc, Hy Lạp, Ba Lan, Bulgaria, Rumania, Hà Lan, Thụy Điển, Ukraine, Latvia, Litva, Ireland, Áo, Iran, Thổ Nhĩ Kỳ, Mexico, Thái Lan, Ấn Độ, Malaysia, Singapore, các nước Trung Đông khác, các nước Châu Âu, các nước Mỹ và nhiều khu vực khác.
2. Chất lượng tuyệt vời: Độ tinh khiết cao và giá cả thuận lợi. Chất lượng tốt là cơ sở đầu tiên cho sự thành công của chúng tôi. Tất cả các sản phẩm của chúng tôi đều có độ tinh khiết cao. Vì vậy, nó có thể đảm bảo nhu cầu của bạn. Chào mừng bạn đặt hàng mẫu, MOQ chỉ 10 gram.
3. Giao hàng nhanh chóng và an toàn: Rất nhiều phương pháp đóng gói an toàn kín đáo khác nhau, kinh nghiệm chọn chuyển phát nhanh, 4 ~ 7 ngày sẽ đến nơi, tỷ lệ thành công 99%.
4. Trật tự và hợp tác trải nghiệm: Ngoài bột thô, chúng tôi còn cung cấp giải pháp hormone và Bí quyết. Chúng tôi có thể hướng dẫn bạn hoặc thảo luận về cách tạo ra dung dịch hormone trên trang web. Bất kỳ cuộc thảo luận và câu hỏi đều được chào đón!
Sản phẩm khác
NHẬN DẠNG | Mục | Dung tích |
1 | clenbuterol | 40mcg*100/chai |
2 | Clomid (Clomiphene) | 50mg*100/chai |
3 | Letrozole(Femara) | 2,5mg*100/chai |
4 | Halotestin (Fluoxymesterone) | 10mg*100/chai |
5 | Dianabol (Methandrostenolone) | 10mg*100/chai |
6 | Dianabol (Methandrostenolone) | 20mg*100/chai |
7 | Dianabol (Methandrostenolone) | 50mg*100/chai |
8 | Proviron (Mesterolone) | 10mg*100/chai |
9 | Proviron (Mesterolone) | 25mg*100/chai |
10 | Primobolan (Methenolone Acetate) | 10mg*100/chai |
11 | Primobolan (Methenolone Acetate) | 25mg*100/chai |
12 | Primobolan (Methenolone Acetate) | 50mg*100/chai |
13 | Superdrol (Methasterone) | 10mg*100/chai |
14 | T3(Liothytonine Natri) | 25mcg*100/chai |
15 | T3(Liothytonine Natri) | 40mcg*100/chai |
16 | T4 | 40mcg*100/chai |
17 | Anavar (Oxandrolone) | 10mg*100/chai |
18 | Anavar (Oxandrolone) | 25mg*100/chai |
19 | Anavar (Oxandrolone) | 50mg*100/chai |
20 | Anadrol (Oxymetholone) | 50mg*100/chai |
21 | Winstrol (Stanozolol) | 10mg*100/chai |
22 | Winstrol (Stanozolol) | 20mg*100/chai |
23 | Winstrol (Stanozolol) | 50mg*100/chai |
24 | Turinabol (Chlordehydromethyltestosterone) | 10mg*100/chai |
25 | Turinabol (Chlordehydromethyltestosterone) | 25mg*100/chai |
26 | Nolvadex (Tamoxifen) | 10mg*100/chai |
27 | Nolvadex(Tamoxifen) | 20mg*100/chai |
28 | Aromasin(Exemestan) | 25mg*100/chai |
29 | Arimidex (Anastrozole) | 1mg*100/chai |
30 | Viagra (Sildenafil) | 100mg*100/chai |
31 | Cialis (Tadanafil) | 20mg*100/chai |
32 | Dostindex (Cabergoline) | 0.25mg*100/chai |
33 | Bom gà 20mg+50mg | (20mg cialis+50mg viagra)*100 |
34 | Salbutamol | 20mg*100/chai |
35 | DHB ({% 7b0% 7d% 7dTestosterone cypionate ) | 10mg*100/chai |
36 | Finasteride | 5mg*100/chai |
37 | Flibanserin | 100mg*30/chai |
NHẬN DẠNG | Mục | Dung tích |
1 | Testosterone Cypionate | 250 mg/ml |
2 | Testosterone Enanthate (TE250) | 250 mg/ml |
3 | Testosterone Enanthate (TE300) | 300mg/ml |
4 | Testosterone Undecanoate (TU30) | 300mg/ml |
5 | Testosterone Propionate | 100mg/ml |
6 | Testosterone Propionate | 200mg/ml |
7 | Testosterone Propionate | 250 mg/ml |
8 | TS(Tạm dịch Testosterone) | 100mg/ml |
9 | Cơ sở thử nghiệm (Cơ sở Testosterone) | 100mg/ml |
10 | SU-400(TP,TIS,TPP,TDECA) | 400mg/ml |
11 | Sustanon 250(TP,TIS,TPP,TDECA) | 250 mg/ml |
12 | Siêu thử nghiệm 450 | 450 mg/ml |
13 | Thử nghiệm-600(TA,TPP,TC) | 600mg/ml |
14 | TRA100(Tren axetat) | 100mg/ml |
15 | TRE100 (Tren Enanthate) | 100mg/ml |
16 | TRE200 (Tren Enanthate) | 200mg/ml |
17 | TRX100(Tren Hex Cacbonat) | 100mg/ml |
18 | Trenmix200 (TRA,TRE) | 200mg/ml |
19 | TRB50(Cơ sở trên) | 50mg/ml |
20 | Trí Trên 225 | 225 mg/ml |
21 | Blend300(TRA,DP,TP) | 300mg/ml |
22 | Blend375(TRE,DE,TE) | 375 mg/ml |
23 | Pha trộn500(TRE,DE) | 500mg/ml |
24 | Methenolone Enanthate (Primobolan Enanthate) | 100mg/ml |
25 | Methenolone Enanthate (Primobolan Enanthate) | 200mg/ml |
26 | DECA200 (Nandrolone Decanoate) | 200mg/ml |
27 | DECA300 (Nandrolone Decanoate) | 300mg/ml |
28 | NANDROMIX-300(NPP,DECA) | 300mg/ml |
29 | NPP100 (Nandrolone Phenylpropionate) | 100mg/ml |
30 | NPP200 (Nandrolone Phenylpropionate) | 200mg/ml |
31 | Cơ sở dầu Stanozolol (Winstrol) | 50mg/ml |
32 | Gốc dầu Stanozolol (Stanozolol) | 100mg/ml |
33 | Đình chỉ Stanozolol (Stanozolol) | 50mg/ml |
34 | Đình chỉ Stanozolol (Stanozolol) | 100mg/ml |
35 | BU200(Boldenolone Undecylenate, Trang bị) | 200mg/ml |
36 | BU300(Boldenolone Undecylenate, Trang bị) | 300mg/ml |
37 | BU600(Boldenolone Undecylenate, Trang bị) | 600mg/ml |
38 | BC250(Boldenone Cypionate) | 250 mg/ml |
39 | Masteron P 100(Drostanolone Propionate, DP) | 100mg/ml |
40 | Masteron E 200(Drostanolone Enanthate, DE) | 200mg/ml |
41 | Dianabol50 (Methandrostenolone) | 50mg/ml |
42 | Anadrol-50 (Oxymetholone) | 50mg/ml |
43 | DHB(1-Testosterone Cypionate) | 100mg/ml |
44 | MENT50(Trestolone axetat) | 50mg/ml |
45 | Stanolon(DHT) | 50mg/ml |
46 | Stanolon(DHT) | 100mg/ml |
47 | Superdrol 50 (Methyldrostanolone) | 50mg/ml |
48 | NAD+ 100 | 100mg/ml |
49 | Metribolone | 5mg/ml |
Mọi nhu cầu xin vui lòng liên hệ với tôi
Email: amyraws195@gmail.com
Whatsapp: +86-17507125642
Điện tín: +86-17507125642
Chú phổ biến: nhà sản xuất, nhà cung cấp, nhà máy sản xuất viên nén thành phẩm andarine s4 10mg*100/chai Trung Quốc